Cung cấp bao gồm
Quy cách: chai xịt 500ml, xô 5kg, phuy 180kg
Ứng dụng mỡ bôi trơn bánh răng
Mỡ bôi trơn chịu nhiệt 600 độ C có thể ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, với khả năng bảo vệ các bộ phận máy móc trước các tác động của nhiệt độ, độ mài mòn và ma sát. Dưới đây là một số ứng dụng tiêu biểu:
- Bánh răng hở tốc độ chậm: Đảm bảo khả năng hoạt động ổn định của các bánh răng hở trong các hệ thống máy móc công nghiệp nặng, ngay cả trong điều kiện nhiệt độ cao.
- Bôi trơn máy móc xây dựng và nông nghiệp: Giảm ma sát, tăng độ bền và duy trì hoạt động liên tục của các thiết bị xây dựng và nông nghiệp như máy xúc, máy cày, và các thiết bị khác.
- Bôi trơn xích trong hệ thống lò nung: Mỡ có khả năng chống chịu nhiệt độ cao, giữ cho hệ thống xích trong lò nung vận hành trơn tru, không bị hao mòn nhanh chóng.
- Bôi trơn đường ray, thanh trượt: Tối ưu hiệu suất và độ bền của các thanh trượt và đường ray trong các hệ thống cơ khí hoạt động ở điều kiện nhiệt độ cao.
Điểm mạnh
- Chịu nhiệt độ lên tới 600 độ C: Mỡ bôi trơn này được chế tạo đặc biệt để chống chịu nhiệt độ cao, không bị biến tính hay thay đổi tính chất khi tiếp xúc với nhiệt độ lên đến 600 độ C, đảm bảo sự ổn định của hệ thống máy móc trong các điều kiện khắc nghiệt.
- Khả năng bám dính tốt: Mỡ bôi trơn chịu nhiệt 600 độ C có độ bám dính tuyệt vời trên bề mặt kim loại, giúp bảo vệ các bộ phận cơ khí khỏi ma sát và ăn mòn.
- Chống mài mòn và rỉ sét: Cung cấp lớp bảo vệ lâu dài, ngăn ngừa mài mòn và rỉ sét, đặc biệt hiệu quả trong môi trường có sự thay đổi lớn về nhiệt độ và độ ẩm.
- Giảm tiếng ồn: Bôi trơn hiệu quả các chi tiết chuyển động, giảm tiếng ồn phát ra từ ma sát giữa các bộ phận kim loại.
Thông số kỹ thuật sản phẩm mỡ bôi trơn bánh răng
TYPOWE WŁAŚCIWOŚCI | METODY | JEDNOSTKI |
Pył grafitowy | % | |
Mydło/zagęszczacz | ||
Klasa NLGI | ASTM D 217/DIN 51 818 | |
Barwa | Wzrokowo | |
Tekstura | Wzrokowo | |
Zakres temperatur pracy | °C | |
Penetracja w 25°C | ASTM D 217/DIN51 818 | 0,1 mm |
Właściwości antykorozyjne SKFEMCOR | DIN 51 802/IP220/NFT 60-135/ISO 11007 | stopień |
Temperatura kroplenia | IP 396/DIN ISO 2176 | °C |
Lepkość kinem. oleju bazowego w 40°C | ASTM D 445/DIN 51 562-1/ISO 3104/IP71 | mm˛/s(cSt) |