Phân loại dầu cắt gọt kim loại MASTER
Dầu bán tổng hợp không chứa Clo - Dầu cắt gọt kim loại MASTER
Mô tả chung dầu cắt gọt kim loại TRIM SC410
Dầu cắt gọt kim loại TRIM SC410 là dầu bản tổng hợp không có Clo, sử dụng các chất bôi trơn este chiết xuất từ thực vật. Rất sạch và hiệu quả khi gia công và mài ở mức độ vừa phải cho cả kim loại đen và kim loại màu, bao gồm cả gang xám.
Ưu điểm dầu gia công kim loại TRIM SC410
- Nhờ công nghệ Dầu bôi trơn este độc quyền của chúng tôi, không có dầu khoáng (dầu hỏa)
- Ít tạo bọt trong đa số các ứng dụng
- Tương thích với nhiều loại vật liệu khác nhau, chẳng hạn như vật liệu có sắt, vật liệu không có sắt và vật liệu không phải kim loại
- Sẽ giúp có tuổi thọ bể hứng dầu vượt trội và chống ăn mòn xuất sắc lâu bề mà không cần thêm Dầu phụ gia
- Ngăn ngừa “nung” mảnh phế liệu và tránh phải sử dụng phễu đựng mảnh phế liệu “nóng” khi gia công vật liệu gang
- Sẽ giữ sạch máy và môi trường làm việc ngay cả khi gia công hoặc mài gang xám
- Không có Clo hoặc các Dầu phụ gia gốc Sunfua
- Không có nitrate, sulfonates, Alkylphenol Ethoxylates, hoặc Phenol và không có thành phần SARA 313 phải báo cáo cho cơ quan quản lý
- Tỷ lệ thất thoát rất thấp và tuổi thọ bể hứng dầu dài, giúp giảm chi phí vận hành
- Có thể chịu được nước nhiều khoáng, tới tối đa 30 gren
Ứng dụng
- Nồng độ sử dụng khuyến cáo trong nước: 4,0% – 10,0%
- Để giúp bảo đảm giải pháp hiệu quả nhất có thể, thêm lượng chất cô đặc quy định vào lượng nước quy định (không bao giờ làm ngược lại) và khuấy để trộn đều.
- Sử dụng nước không có khoáng chất để cải thiện tuổi thọ dầu và chống ăn mòn, đồng thời giảm tỷ lệ tiêu hao và sử dụng chất cô đặc.
Lưu ý:
Dầu cắt gọt kim loại TRIM SC410 có mức nồng độ tối thiểu khuyến cáo là 5% trên gang và 4% trên thép.
Sử dụng ở mức nồng độ 5% trở lên giúp chống ăn mòn, kéo dài tuổi thọ công cụ và tuổi thọ dầu hiệu quả hơn. Tuy nhiên, nồng độ thích hợp nhất cho hoạt động nên được xác đinh qua thử nghiệm tại chỗ.
Không khuyến cáo sử dụng trên ma-giê hoặc zirconium mà không có các đề phòng đặc biệt. "
Thông số kỹ thuật
- Màu sắc (Cô đặc): Vàng đến Cam
- Màu sắc (Dung dịch sử dụng): Vàng nhạt
- Mùi (Cô đặc): Nhẹ
- Dạng (Cô đặc): Chất lỏng
- Điểm phát sáng (Cô đặc): (ASTM D92-90) > 100°C
- pH (Mức cô đặc): 9.8 - 10.0
- pH (Mức hoạt động thông thường): 8.8 - 9.2
- Hệ số đo độ chiết xuất của chất làm lạnh: 2.5
- Hệ số đo chuẩn độ (Bộ dụng cụ đo chuẩn độ CGF-1): 0.45
- Hệ số đo Chuẩn độ kỹ thuật số: 0.0150
- Hàm lượng V.O.C: (ASTM E1868-10) 169 g/l