Mô tả sản phẩm dầu thủy lực chống cháy gốc nước Glycol Hyrando FRZ ENEOS
Các thiết bị thủy lực vận hành gần ngọn lửa và khu vực có nhiệt độ cao, nơi có nguy cơ cao xảy ra hỏa hoạn nếu các chất lỏng thủy lực bị rò rỉ hoặc thiết bị bị vỡ.
Dầu thủy lực chống cháy chính là giải pháp hiệu quả để ngăn ngừa các đám cháy và đảm bảo an toàn lao động.
Hyrando FRZ là chất lỏng thủy lực gốc nước - Glycol với hàm lượng nước khoảng 40%, cung cấp khả năng chống cháy tuyệt vời, độ ổn định về mặt hóa học và đặc tính bôi trơn tuyệt vời.
Đặc tính sản phẩm
1. Khả năng chống cháy tuyệt vời
Với khoảng 40% thành phần của Hyrando FRZ là nước, mang lại khả năng chống cháy tuyệt vời và giảm nguy cơ hỏa hoạn.
2. Khả năng bôi trơn vượt trội
Hyrando FRZ có đặc tính chống mài mòn cao, hạn chế tình trạng mài mòn ở máy bơm, van và các ổ trục của hệ thống thủy lực trong thời gian dài. Tuổi thọ dầu cao.
3. Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời
Hyrando FRZ ENEOS cung cấp khả năng chống gỉ và chống ăn mòn tuyệt vời cho gang, thép, hợp kim đồng, hợp kim nhôm và các loại kim loại khác.
4. Độ ổn định nhiệt và oxi hóa tuyệt vời.
Hyrando FRZ được pha trộn với các chất ức chế oxy hóa được lựa chọn cẩn thận để đảm bảo tính ổn định oxy hóa tuyệt vời.
5. Dải nhiệt độ hoạt động đa dạng
Dầu thủy lực chống cháy Hyrando FRZ có chỉ số độ nhớt cao, độ nhớt ít bị ảnh hưởng vì nhiệt độ, nhiệt độ động đặc thấp.
Duy trì đủ độ nhớt và giữ cho bơm thủy lực hoạt động trơn tru ngay cả khi nhiệt độ môi trường thay đổi đột ngột.
Ứng dụng dầu thủy lực chống cháy
Sản phẩm dầu thủy lực cung cấp 2 cấp độ nhớt là dầu thủy lực 32 và dầu thủy lực 46, phù hợp sử dụng cho máy đúc, thiết bị đúc sắt thép, máy cán nóng và lò nung.
Quy cách đóng gói
Xô 20L, Phuy 200L
Thông số kỹ thuật
Thông số kĩ thuật HYRANDO FRZ | Độ nhớt 32 | Độ nhớt 46 |
Màu sắc
Tỉ trọng ở 15°C g/cm³ Độ nhớt động học ở 40°C mm²/s Độ nhớt động học ở 100°C mm²/s Chỉ số độ nhớt VI (Viscosity Index) Điểm đông đặc (°C) Độ pH Độ kiềm dự trữ Reserve alkalinity Độ ẩm (đo chuẩn độ KF) % |
Đỏ trong suốt
1.054 31.7 6.23 150 < -45 10.3 16.5 40 |
Đỏ trong suốt
1.079 51.2 9.92 184 < -45 10.3 16.5 41 |