Ứng dụng
Mỡ này có thể sử dụng cho hầu hết các điểm bôi trơn mỡ của máy móc, đặc biệt thích hợp cho hệ thống bôi trơn trung tâm với độ nhớt 0 và 1.
Điểm mạnh
- Hiệu suất Chịu Tải Xuất Sắc: Mỡ có hiệu suất chịu áp lực cực cao, cung cấp hiệu suất chịu tải tốt ngay cả trong điều kiện tải trọng cao và tốc độ thấp.
- Khả Năng Cấp Mỡ Tuyệt Vời: Mỡ có độ nhớt hình ảnh thấp ngay cả ở nhiệt độ thấp, dễ dàng cấp mỡ và lý tưởng cho hệ thống bôi trơn trung tâm.
- Khả Năng Chịu Nhiệt Xuất Sắc: Mỡ được chế tạo với chất làm đặc lithium cung cấp khả năng chịu nhiệt độ cao.
- Ổn Định Cơ Học Tuyệt Vời: Mỡ có ổn định cơ học xuất sắc, không lo vấn đề như mềm, tách dầu, hoặc tắc ống.
- Ổn Định Oxy Hóa Xuất Sắc: Mỡ có ổn định oxy hóa tuyệt vời, chống suy giảm và tách dầu trong quá trình lưu trữ và sử dụng.
- Khả Năng Chống Nước Xuất Sắc: Mỡ chống rửa trôi khi tiếp xúc với nước, giữ được độ cứng ngay cả khi trộn với nước.
- Không Gây Ăn Mòn Kim Loại: Mỡ không gây ăn mòn đối với đồng, thép, kẽm, hoặc các kim loại khác.
- Thân Thiện với Môi Trường: Mỡ không chứa chì, giúp bảo vệ môi trường trong quá trình xử lý nước thải và loại bỏ mỡ đã sử dụng.
Mô tả chung
EPNOC GREASE AP(N) là mỡ chịu áp lực cực cao dùng cho mục đích chung, có màu nâu nhạt, được sản xuất với chất làm đặc lithium, cung cấp khả năng chống nước và chịu nhiệt tốt hơn, cùng với dầu cơ sở khoáng tinh chế cao và các chất ổn định oxy hóa, chất ức chế ăn mòn, và các phụ gia khác.
Thông số kỹ thuật sản phẩm
Độ nhớt (NLGI No.) |
Loại chất làm đặc |
Nhiệt độ nhỏ giọt, °C |
Độ ổn định oxy hóa (99°C, 100 h), kPa |
Phạm vi nhiệt độ hoạt động (ước tính), °C |
0 |
Xà phòng lithium |
195 |
15 |
-20 đến 125 |
1 |
Xà phòng lithium |
196 |
15 |
-20 đến 125 |
2 |
Xà phòng lithium |
200 |
15 |
-20 đến 125 |
3 |
Xà phòng lithium |
203 |
20 |
-20 đến 125 |